Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
51 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | 1.003622.000.00.00.H56 | Lễ hội | 2 | |
52 | Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới | 1.006545 | Chính quyền địa phương | 1 | |
53 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 2.000794.000.00.00.H56 | Thể dục thể thao | 2 | |
54 | Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | 1.007200 | Nông thôn mới, trên DVC là kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | 2 | |
55 | Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | 1.007194 | Nông thôn mới, trên DVC là kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | 2 | |
56 | thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | 2.001905.000.00.00.H56 | Phòng, chống tham nhũng | 2 | |
57 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | 2.001797.000.00.00.H56 | Phòng, chống tham nhũng | 2 | |
58 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | 2.001798.000.00.00.H56 | Phòng, chống tham nhũng | 2 | |
59 | Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập | 2.001907.000.00.00.H56 | Phòng, chống tham nhũng | 2 | |
60 | Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập | 2.001790.000.00.00.H56 | Phòng, chống tham nhũng | 2 | |
61 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | 2.001801.000.00.00.H56 | Xử lý đơn | 2 | |
62 | thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | 2.001909.000.00.00.H56 | Tiếp công dân | 2 | |
63 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | 1.005460.000.00.00.H56 | Giải quyết tố cáo | 2 | |
64 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | 2.001925.000.00.00.H56 | Giải quyết khiếu nại | 2 | |
65 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | 2.001944.000.00.00.H56 | Trẻ em | 2 | |
66 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 1.004941.000.00.00.H56 | Trẻ em | 2 | |
67 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 2.001947.000.00.00.H56 | Trẻ em | 2 | |
68 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 1.004944.000.00.00.H56 | Trẻ em | 2 | |
69 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | 1.004946.000.00.00.H56 | Trẻ em | 2 | |
70 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | 1.002192.000.00.00.H56 | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 2 | |
71 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ | 1.003943.000.00.00.H56 | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 2 | |
72 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 1.002150.000.00.00.H56 | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 2 | |
73 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | 1.003564.000.00.00.H56 | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 2 | |
74 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số theo nghị định 39/2015/NĐ_CP | 2.001088.000.00.00.H56 | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 2 | |
75 | Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã | 1.007922 | Thi đua, Khen thưởng | 2 |